Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 7

  • Hôm nay 3002

  • Tổng 2.141.935

Danh mục Thủ tục hành chính cam kết rút ngắn thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng

Xem với cỡ chữ : A- A A+

 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CAM KẾT RÚT NGẮN TỐI THIỂU 10% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI THỜI HẠN ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

STT

Tên TTHC

Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh

Thời hạn giải quyết được pháp luật quy định

Thời gian cam kết giải quyết sau khi rút ngắn

Giải trình lý do đối với TTHC không thể rút ngắn thời gian

I

Lĩnh vực cấp phép xây dựng

 

 

 

 

1.           

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

QĐ số 49/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

<=30 ngày

<=20 ngày

 

2.           

Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

QĐ số 49/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

- Điều chỉnh: 30 ngày.

- Gia hạn, cấp lại: 5 ngày

- Điều chỉnh: 20 ngày.

- Gia hạn, cấp lại: 2 ngày

 

II.

Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng

 

 

 

 

1.           

Thủ tục Cấp/cấp lại   (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng.

 

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

14 ngày làm việc không kể sát hạch

12 ngày làm việc không kể sát hạch

 

2.           

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây  dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

 

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

3.           

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của  dự án nhóm B, C

 

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

4.           

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

5.           

Thủ tục Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.

QĐ số1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

 

6.           

Thủ tục Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

7.           

Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C; thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm B, C, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống

(Các loại công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: Công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình giao thông trong đô thị (trừ công trình đường sắt đô thị, cầu vượt sông, đường quốc lộ qua đô thị))

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

- Thẩm định dự án nhóm B: 30 ngày làm việc.

- Thẩm định dự án nhóm C: 20 ngày làm việc.

- Thẩm định thiết kế cơ sở dự án án nhóm B: 20 ngày làm việc.

- Thẩm định thiết kế cơ sở dự án nhóm C: 15 ngày làm việc.

- Thẩm định dự án nhóm B: 20 ngày làm việc.

- Thẩm định dự án nhóm C: 15 ngày làm việc.

- Thẩm định thiết kế cơ sở dự án án nhóm B: 15 ngày làm việc.

- Thẩm định thiết kế cơ sở dự án nhóm C: 10 ngày làm việc.

 

8.           

Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật có công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP, trừ dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 05 (năm) tỷ đồng; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng (trường hợp thiết kế 1 bước)

(Các loại công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: Công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình giao thông trong đô thị (trừ công trình đường sắt đô thị, cầu vượt sông, đường quốc lộ qua đô thị))

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

 

9.           

Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp II trở xuống thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp III trở lên thuộc dự án sử dụng vôn nhà nước ngoài ngân sách; thiết kế/thiết kế điều chỉnh của công trình công cộng từ cấp III trở lên, công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước)

(Các loại công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: Công trình dân dụng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình giao thông trong đô thị (trừ công trình đường sắt đô thị, cầu vượt sông, đường quốc lộ qua đô thị))

QĐ số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

- Dự án cấp II, III: 30 ngày.

- Các dự án còn lại: 20 ngày.

- Dự án cấp II, III: 25 ngày.

- Các dự án còn lại: 10 ngày.

 

10.      

Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và các công trình đã phân cấp cho UBND cấp huyện tại Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND.

 

QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

10 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

11.      

Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

 

QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

12.      

Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

 

QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

13.      

Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

 

QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

 

III

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.           

Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1274/QĐ-UBND ngày 19/5/2015

30 ngày

27 ngày

 

2.           

Thủ tục Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

QĐ số 1274/QĐ-UBND ngày 19/5/2015

20 ngày

18 ngày

 

3.           

Thủ tục Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

QĐ số 1274/QĐ-UBND ngày 19/5/2015

07 ngày

05 ngày

 

IV

Lĩnh vực vật liệu xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Thủ tục Thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng

QĐ số 3791/QĐ-UBND ngày 30/12/2009

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

 

2.

Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

QĐ số 1275/QĐ-UBND ngày 19/5/2015

5 ngày làm việc

4,5 ngày làm việc

 

V

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc

- Thẩm định: <=15 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

2.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc

- Thẩm định: <=15 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

3.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=15 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

4.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố, thị xã thuộc tỉnh

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=25 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

5.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=25 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

6.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=25 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

7.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu đô thị

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=25 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

8.           

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đô thị

QĐ số 2938/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

- Thẩm định: <=25 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

9.           

Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý

QĐ số 1489/QĐ-UBND ngày 20/5/2016

- Thẩm định: SXD: <=30 ngày làm việc.

- Cấp phép (UBND tỉnh) <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: SXD: <=25 ngày làm việc.

- Cấp phép (UBND tỉnh) <=12 ngày làm việc.

 

10.      

Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia

QĐ số 1489/QĐ-UBND ngày 20/5/2016

- Thẩm định: SXD: <=30 ngày làm việc.

- Cấp phép (UBND tỉnh) <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: SXD: <=25 ngày làm việc.

- Cấp phép (UBND tỉnh) <=12 ngày làm việc.

 

11.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.

QĐ số 45/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=15 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

12.

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.

QĐ số 45/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

- Thẩm định: <=25 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=15 ngày làm việc.

- Thẩm định: <=20 ngày làm việc.

- Phê duyệt: <=12 ngày làm việc.

 

VI

Lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.           

Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản

QĐ số 1620/QĐ-UBND ngày 30/5/2016

30 ngày

27 ngày

 

2.

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

32 ngày

28 ngày

 

3.

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP

QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

32 ngày

28 ngày

 

4.

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

QĐ số  48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

30 ngày

27 ngày

 

5.

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

QĐ số  48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

30 ngày

27 ngày

 

6.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

20 ngày làm việc

18 ngày làm việc

 

7.

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

30 ngày hoặc 60 ngày nếu phải xét, chấm điểm

27 ngày hoặc 54 ngày nếu phải xét, chấm điểm

 

8.

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở  hữu nhà nước

QĐ số  48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

30 ngày

27 ngày

 

9.

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

QĐ số  48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

30 ngày

27 ngày

 

10.

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

QĐ số  48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

45 ngày

40 ngày

 

11.

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

12.

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

                  - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

                  - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

QĐ số  48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

 

13.

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

15 ngày

13 ngày

 

 

Các tin khác