Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 2

  • Hôm nay 1053

  • Tổng 2.090.654

Công bố Quy hoạch phân khu điều chỉnh khu vực phía Tây Nam đường Quốc lộ 1A (đoạn từ đường F325 đến đường Trương Phúc Phấn thuộc phường Bắc Lý và xã Lộc Ninh), tỷ lệ 1/2000

Xem với cỡ chữ : A- A A+
 UBND tỉnh có Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu điều chỉnh khu vực phía Tây Nam đường Quốc lộ 1A (đoạn từ đường F325 đến đường Trương Phúc Phấn thuộc phường Bắc Lý và xã Lộc Ninh), tỷ lệ 1/2000.
Theo đồ án quy hoạch vừa được phê duyệt, ranh giới vị trí lập quy hoạch thuộc phường Bắc Lý và xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, có diện tích 190,27ha (bao gồm: Khu vực thuộc địa phận Phường Bắc Lý có diện tích 173,90 ha; khu vực thuộc địa phận xã Lộc Ninh có diện tích 16,37 ha). Tổ chức điều chỉnh các chức năng sử dụng đất và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với hiện trạng sử dụng đất và tình hình phát triển kinh tế xã hội của thành phố Đồng Hới hiện nay, đồng thời cập nhật hiện trạng sử dụng đất (khảo sát thực địa, ghép nối hồ sơ địa chính ...) và các quy hoạch chi tiết đã phê duyệt tại khu vực.

 

Đồ án quy hoạch cũng cụ thể hóa về tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: Giao thông, cấp thoát nước, cấp điện, ….

Các chức năng và chỉ tiêu quy hoạch được quy định như sau:

TT

Chức năng sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Tầng cao

(tầng)

Mật độ xây dựng tối đa

(%)

Hệ số

sử dụng đất tối đa (lần)

Tỷ lệ

(%)

1

Đất khu dân cư

69,13

≤07

60,0

4,20

36,33

(gồm các chức năng: đất ở mới; đất ở cũ; đất trồng cây lâu năm; đất thương mại dịch vụ; đất giao thông nội bộ và HTKT.)

2

Đất nhóm nhà ở mới

21,60

≤07

60,0

4,20

11,35

3

Đất ở xã hội

5,54

≤15

60,0

9,00

2,91

4

Nhà văn hóa

0,64

≤02

40,0

0,80

0,34

5

Đất y tế

0,05

≤02

40,0

0,80

0,03

6

Đất nghĩa trang liệt sỹ

0,10

-

-

-

0,05

7

Đất thương mại dịch vụ

4,92

≤20

60,0

12,00

2,59

(gồm các chức năng: đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất phi nông nghiệp)

8

Đất công cộng đô thị

2,13

≤15

60,0

9,00

1,12

9

Đất hỗn hợp

6,32

≤25

60,0

13,00

3,32

(gồm các chức năng: đất ở mới; đất thương mại dịch vụ; đất cây xanh; đất sản xuất phi nông nghiệp; đất giao thông;...)

10

Đất xây dựng trụ sở viện kiểm sát

0,04

≤03

60,0

1,80

0,02

11

Đất trường học

2,90

≤03

40,0

1,20

1,53

12

Đất tôn giáo, tín ngưỡng (miếu)

0,10

-

-

-

0,05

13

Cây xanh thể thao

2,52

≤01

5,0

0,05

1,32

14

Cây xanh cách ly

2,84

-

-

-

1,49

15

Cây xanh đơn vị ở

0,68

-

-

-

0,36

16

Cây xanh công viên

14,08

≤01

5,0

0,05

7,40

17

Đất mặt nước

10,34

-

-

-

5,44

18

Đất giao thông - HTKT - đất khác

46,34

-

-

-

24,35

Tổng cộng

190,27

 

 

 

100,00

Bản vẽ đính kèm: Bản đồ Quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh.

Các tin khác