Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 6

  • Hôm nay 75

  • Tổng 2.200.722

Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Bảo Ninh 4, 5 ,6 và 7 tại xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500

Font size : A- A A+
  UBND tỉnh có Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Bảo Ninh 4, 5 ,6 và 7 tại xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500.

 

 Theo đồ án quy hoạch vừa được phê duyệt, ranh giới vị trí lập quy hoạch tại xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, có diện tích diện tích 1.795.123,00 m2, trong đó: Khu đô thị Bảo Ninh 4 có diện tích 415.224,00 m2; Khu đô thị Bảo Ninh 5 có diện tích 493.547,00 m2; Khu đô thị Bảo Ninh 6 có diện tích 419.112,00 m2; Khu đô thị Bảo Ninh 7 có diện tích 467.240,00 m2. Tổ chức quy hoạch chi tiết tỷ lệ khu đô thị hiện đại, phù hợp quy hoạch chung, quy hoạch phân khu đô thị; phù hợp tiêu chuẩn đô thị loại II; đảm bảo quy chuẩn quy hoạch, cơ cấu sử dụng đất của mỗi dự án khu đô thị; Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ; phù hợp với điều kiện tự nhiên và hiện trạng khu vực; kết nối thuận lợi, thống nhất với các dự án lân cận và trên toàn khu vực.

Đồ án quy hoạch cũng cụ thể hóa về tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: Cấp thoát nước, cấp điện, thiết kế đô thị,...

Các chức năng và chỉ tiêu quy hoạch được quy định như sau:

STT

 Chức năng sử dụng đất

Diện tích đất (m2)

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 4

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 5

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 6

Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 7

1

Đất ở mới, gồm:

185.189,05

97.945,56

110.626,23

136.375,28

1.1

Đất nhà ở xã hội

39.498,05

19.675,64

23.604,80

28.085,72

1.2

Đất nhà ở liền kề

137.143,34

69.294,60

78.046,11

90.808,80

1.3

Đất chung cư

8.547,66

8.975,32

8.975,32

17.480,76

2

Đất công cộng, văn hóa - thể dục thể thao

3.491,08

1.221,00

2.077,39

3.370,80

3

Đất trường mầm non

8.567,00

-

-

-

4

Đất cây xanh thể thao

-

23.654,60

-

-

5

Đất cây xanh cảnh quan

20.141,31

22.205,36

24.055,88

28.183,90

6

Mặt nước

67.676,10

211.728,90

202.780,30

145.496,60

7

Đất giao thông

117.124,30

125.432,30

71.326,50

144.444,20

8

Đất bãi đỗ xe

2.753,26

5.723,98

1.696,20

1.002,92

9

Đất hạ tầng kỹ thuật (R3)

10.281,90

5.635,30

6.549,50

8.366,30

Tổng cộng

415.224,00

493.547,00

419.112,00

467.240,00

Bản vẽ đính kèm: Bản đồ Quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh.

More