Chi tiết tin - Sở Xây dựng
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Bảo Ninh 4, 5 ,6 và 7 tại xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500
Theo đồ án quy hoạch vừa được phê duyệt, ranh giới vị trí lập quy hoạch tại xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, có diện tích diện tích 1.795.123,00 m2, trong đó: Khu đô thị Bảo Ninh 4 có diện tích 415.224,00 m2; Khu đô thị Bảo Ninh 5 có diện tích 493.547,00 m2; Khu đô thị Bảo Ninh 6 có diện tích 419.112,00 m2; Khu đô thị Bảo Ninh 7 có diện tích 467.240,00 m2. Tổ chức quy hoạch chi tiết tỷ lệ khu đô thị hiện đại, phù hợp quy hoạch chung, quy hoạch phân khu đô thị; phù hợp tiêu chuẩn đô thị loại II; đảm bảo quy chuẩn quy hoạch, cơ cấu sử dụng đất của mỗi dự án khu đô thị; Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ; phù hợp với điều kiện tự nhiên và hiện trạng khu vực; kết nối thuận lợi, thống nhất với các dự án lân cận và trên toàn khu vực.
Đồ án quy hoạch cũng cụ thể hóa về tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: Cấp thoát nước, cấp điện, thiết kế đô thị,...
Các chức năng và chỉ tiêu quy hoạch được quy định như sau:
STT | Chức năng sử dụng đất | Diện tích đất (m2) | |||
Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 4 | Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 5 | Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 6 | Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 7 | ||
1 | Đất ở mới, gồm: | 185.189,05 | 97.945,56 | 110.626,23 | 136.375,28 |
1.1 | Đất nhà ở xã hội | 39.498,05 | 19.675,64 | 23.604,80 | 28.085,72 |
1.2 | Đất nhà ở liền kề | 137.143,34 | 69.294,60 | 78.046,11 | 90.808,80 |
1.3 | Đất chung cư | 8.547,66 | 8.975,32 | 8.975,32 | 17.480,76 |
2 | Đất công cộng, văn hóa - thể dục thể thao | 3.491,08 | 1.221,00 | 2.077,39 | 3.370,80 |
3 | Đất trường mầm non | 8.567,00 | - | - | - |
4 | Đất cây xanh thể thao | - | 23.654,60 | - | - |
5 | Đất cây xanh cảnh quan | 20.141,31 | 22.205,36 | 24.055,88 | 28.183,90 |
6 | Mặt nước | 67.676,10 | 211.728,90 | 202.780,30 | 145.496,60 |
7 | Đất giao thông | 117.124,30 | 125.432,30 | 71.326,50 | 144.444,20 |
8 | Đất bãi đỗ xe | 2.753,26 | 5.723,98 | 1.696,20 | 1.002,92 |
9 | Đất hạ tầng kỹ thuật (R3) | 10.281,90 | 5.635,30 | 6.549,50 | 8.366,30 |
Tổng cộng | 415.224,00 | 493.547,00 | 419.112,00 | 467.240,00 |
Bản vẽ đính kèm: Bản đồ Quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất; Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh.
- Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Phương Bắc, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500 (30/11/2021)
- Công bố Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Đại Trung, huyện Bố Trạch, tỷ lệ 1/500 (17/11/2021)
- Công bố Quy hoạch chi tiết Khu đô thị phức hợp phía Bắc Công viên trung tâm thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500. (17/11/2021)
- Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Nam Vũng Chùa – Đảo Yến tại xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỷ lệ 1/500 (20/10/2021)
- Kế hoạch lựa chọn Nhà tài trợ kinh phí lập Quy hoạch (14/10/2021)
- Công bố Quy hoạch chi tiết Chợ Du lịch Xuân Sơn, thị trấn Phong Nha, huyện Bố Trạch, tỷ lệ 1/500 (21/07/2021)
- Công bố Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới, tỷ lệ 1/500 (21/07/2021)
- Công bố Quy hoạch phân khu điều chỉnh khu vực phía Tây Nam đường Quốc lộ 1A (đoạn từ đường F325 đến đường Trương Phúc Phấn thuộc phường Bắc Lý và xã Lộc Ninh), tỷ lệ 1/2000 (20/07/2021)
- Công bố Quy hoạch chi tiết Khu đô thị tại khu vực trung tâm thị xã Ba Đồn, tỷ lệ 1/500 (29/04/2021)
- Quy hoạch chi tiết Khu đô thị phức hợp du lịch nghỉ dưỡng thương mại tại phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỷ lệ 1/500 (07/04/2021)