Thống kê truy cập

Số lượng và lượt người truy cập

  • Online 5

  • Hôm nay 358

  • Tổng 2.198.288

Công bố Quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị khu vực dọc tuyến đường phía Đông sông Nhật Lệ, xã Bảo Ninh đoạn từ cầu Nhật Lệ 1 đến Khu neo đậu tránh trú bảo và hậu cần nghề cá

Font size : A- A A+

    UBND tỉnh có Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị khu vực dọc tuyến đường phía Đông sông Nhật Lệ, xã Bảo Ninh đoạn từ cầu Nhật Lệ 1 đến Khu neo đậu tránh trú bảo và hậu cần nghề cá.

    Theo đồ án quy hoạch vừa được phê duyệt, ranh giới vị trí lập quy hoạch tại thuộc xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, có diện tích 1.219.015,0 m2 (bao gồm toàn bộ không gian dọc theo sông Nhật Lệ đoạn từ đoạn từ cầu Nhật Lệ I đến Khu neo đậu tránh trú bảo và hậu cần nghề cá có bề rộng tính từ đường ven sông đến đường Nguyễn Thị Định) và Khu vực thiết kế đô thị có diện tích 400.000,0 m2 (chiều rộng nghiên cứu tính từ chỉ giới đường đỏ của tuyến đường ven sông Nhật Lệ về phía Đông khoảng 20m) quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 theo hướng xác định các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc phù hợp với các quy hoạch phân khu đã được phê duyệt, đảm bảo quy chuẩn quy hoạch xây dựng; với đặc thù là khu vực dân cư hiện hữu ven sông, do vậy tập trung vào công tác chỉnh trang khu dân cư hiện hữu, bổ sung các tiện ích công cộng, dịch vụ, bãi đỗ xe trong khu dân cư, phát triển các công trình điểm nhấn, thương mại dịch vụ, quảng trường, bến thuyền. tạo lập mảng không gian đô thị ven sông Nhật Lệ phát triển theo hướng đồng bộ hiện đại đồng thời phù hợp với thực trạng quản lý đất đai tại khu vực hiện nay.

    Đồ án quy hoạch cũng cụ thể hóa về tổ chức hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: cấp thoát nước, cấp điện,….và thiết kế đô thị.

 Các chức năng và chỉ tiêu quy hoạch được quy định như sau:


TT


Chức năng sử dụng đất



Diện tích (m2)


Tỷ lệ (%)

1

Khu dân cư hiện hữu, gồm các chức năng: đất ở hiện hữu, đất ở mới xen kẹt, đất thương mại dịch vụ, đất vườn, lăng mộ hiện hữu, đường giao thông nội bộ và hạ tầng kỹ thuật.

733.187,0

60,15

2

Đất  y tế

8.824,0

0,72

3

Đất công trình công cộng

3.371,0

0,28

4

Đất công trình tôn giáo - tín ngưỡng

6.580,0

0,54

5

Đất công viên, cây xanh vườn hoa

48.216,0

3,96

6

Đất trường học

10.549,0

0,87

7

Đất dịch vụ thương mại

41.438,0

3,40

8

Đất nhà văn hóa

4.721,0

0,39

9

Đất bãi đổ xe

4.227,0

0,35

10

Đất hạ tầng kỹ thuật

2.047,0

0,17

11

Đất nhà máy xử lý nước thải

5.201,0

0,43

12

Đất nghĩa trang liệt sỹ

1.250,0

0,10

13

Đất mái kè, mái taluy

13.437,0

1,10

14

Đất giao thông

335.967,0

27,54

Tổng cộng

1.219.015,0

100,00

Thông tin đính kèm:

Bản đồ Quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất;

Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh.

More